leopard cannot change its spots, a Thành ngữ, tục ngữ
leopard cannot change its spots, a
leopard cannot change its spots, a
Also, the tiger cannot change its stripes. One can't change one's essential nature. For example, He's a conservative, no matter what he says; the leopard cannot change its spots. These metaphoric expressions both originated in an ancient Greek proverb that appears in the Bible (Jeremiah 13:23): “Can the Ethiopian change his skin, or the leopard his spots?” It was first recorded in English in 1546. một con báo bất thể thay đổi điểm của nó
câu tục ngữ Một người sẽ sống đúng với bản chất của mình, ngay cả khi một người giả vờ hoặc tuyên bố khác. Sau khi chúng tui chia tay, anh ấy anchorage lại, cố gắng thuyết phục tui rằng anh ấy vừa thay đổi, nhưng tui biết rằng một con báo bất thể thay đổi điểm của nó. Ngoài ra, con hổ bất thể thay đổi vằn của nó. Người ta bất thể thay đổi bản chất thiết yếu của một người. Ví dụ, Anh ấy là một người bảo thủ, bất kể anh ấy nói gì; con báo bất thể thay đổi điểm của nó. Cả hai cách diễn đạt ẩn dụ này đều bắt nguồn từ một câu châm ngôn Hy Lạp thời xa xưaxuất hiện trong Kinh thánh (Giê-rê-mi 13:23): "Người Ê-thi-ô-bi có thể thay da đổi thịt hay báo đốm?" Nó được ghi lại lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào năm 1546. Xem thêm: bất thể, thay đổi, leopardXem thêm:
An leopard cannot change its spots, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leopard cannot change its spots, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leopard cannot change its spots, a